Bản dịch của từ Countryside trong tiếng Việt

Countryside

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Countryside (Noun Countable)

ˈkʌn.tri.saɪd
ˈkʌn.tri.saɪd
01

Nông thôn, miền quê.

Rural, countryside.

Ví dụ

Many people prefer the countryside for its peaceful atmosphere.

Nhiều người thích vùng nông thôn vì bầu không khí yên bình.

The countryside offers a slower pace of life compared to cities.

Nông thôn có nhịp sống chậm hơn so với thành phố.

She grew up in the countryside surrounded by fields and farms.

Cô lớn lên ở vùng nông thôn được bao quanh bởi những cánh đồng và trang trại.

Kết hợp từ của Countryside (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Open countryside

Đồng quê rộng lớn

Many people enjoy walking in the open countryside during weekends.

Nhiều người thích đi bộ ở vùng nông thôn vào cuối tuần.

Local countryside

Đồng bằng địa phương

The local countryside offers beautiful landscapes for social gatherings.

Vùng nông thôn địa phương mang đến cảnh quan đẹp cho các buổi gặp gỡ xã hội.

Nearby countryside

Vùng quê xung quanh

The nearby countryside offers beautiful views for social gatherings.

Vùng nông thôn gần đó mang đến những cảnh đẹp cho các buổi gặp gỡ xã hội.

Stunning countryside

Quê hương tuyệt vời

The stunning countryside of vermont attracts many tourists every fall.

Vùng nông thôn tuyệt đẹp của vermont thu hút nhiều khách du lịch mỗi mùa thu.

Mountainous countryside

Miền núi quê hương

The mountainous countryside is beautiful during the spring season.

Vùng nông thôn miền núi rất đẹp vào mùa xuân.

Countryside (Noun)

kˈʌntɹisˌɑɪd
kˈʌntɹisˌɑɪd
01

Đất đai và cảnh quan của một vùng nông thôn.

The land and scenery of a rural area.

Ví dụ

She grew up in the countryside surrounded by green fields.

Cô ấy lớn lên ở vùng nông thôn được bao quanh bởi cánh đồng xanh.

Many people prefer the peaceful life in the countryside over the city.

Nhiều người thích cuộc sống yên bình ở vùng nông thôn hơn thành phố.

The countryside offers fresh air and a close-knit community.

Vùng nông thôn cung cấp không khí trong lành và cộng đồng gắn kết.

Dạng danh từ của Countryside (Noun)

SingularPlural

Countryside

Countrysides

Kết hợp từ của Countryside (Noun)

CollocationVí dụ

Surrounded by countryside

Bung quanh nông thôn

The small town is surrounded by countryside.

Thị trấn nhỏ bị bao quanh bởi vùng nông thôn.

Through (the) countryside

Qua cánh đồng

We walked through the countryside to reach the village.

Chúng tôi đi qua vùng quê để đến làng.

In the countryside

Ở nông thôn

Children play freely in the countryside.

Trẻ em chơi thoải mái ở nông thôn.

Acres of countryside

Một diện tích đất nông nghiệp rộng lớn

They bought acres of countryside for a community project.

Họ đã mua một số lượng lớn đất quê cho một dự án cộng đồng.

Area of countryside

Vùng nông thôn

The vast area of countryside is perfect for social gatherings.

Khu vực nông thôn rộng lớn hoàn hảo cho các buổi tụ tập xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Countryside cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
[...] Therefore, it is rather impractical to expect cycling in cities, or even the [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] In my opinion, incentivizing urban inhabitants to migrate to the suburbs or the would be a superior approach to traffic and transport problems [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] How different are relations between neighbours in cities and in the [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Tiêu chí Lexical Resource topic Describe an animal trong IELTS Speaking Part 2: Cách cải thiện từ band 5 lên band 6
[...] Wild pig is popular in because it's not hard to grow wild pig [...]Trích: Tiêu chí Lexical Resource topic Describe an animal trong IELTS Speaking Part 2: Cách cải thiện từ band 5 lên band 6

Idiom with Countryside

Không có idiom phù hợp