Bản dịch của từ Countryside trong tiếng Việt

Countryside

Noun [C] Noun [U/C]

Countryside (Noun Countable)

ˈkʌn.tri.saɪd
ˈkʌn.tri.saɪd
01

Nông thôn, miền quê.

Rural, countryside.

Ví dụ

Many people prefer the countryside for its peaceful atmosphere.

Nhiều người thích vùng nông thôn vì bầu không khí yên bình.

The countryside offers a slower pace of life compared to cities.

Nông thôn có nhịp sống chậm hơn so với thành phố.

She grew up in the countryside surrounded by fields and farms.

Cô lớn lên ở vùng nông thôn được bao quanh bởi những cánh đồng và trang trại.

Kết hợp từ của Countryside (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Through (the) countryside

Qua vùng quê

They cycled through the countryside for a charity fundraiser.

Họ đã đạp xe qua vùng nông thôn để gây quỹ từ thiện.

In the countryside

Ở nông thôn

Children in the countryside often walk long distances to school.

Trẻ em ở nông thôn thường đi bộ xa đến trường.

Countryside around

Vùng quê xung quanh

The countryside around the village is serene and picturesque.

Vùng quê xung quanh là yên bình và đẹp như tranh.

Area of countryside

Vùng nông thôn

The vast area of countryside offers tranquility and fresh air.

Khu vực nông thôn rộng lớn cung cấp sự yên bình và không khí trong lành.

Acres of countryside

Miles of lúa

They bought acres of countryside for the social project.

Họ đã mua một số lượng lớn đất quê cho dự án xã hội.

Countryside (Noun)

kˈʌntɹisˌɑɪd
kˈʌntɹisˌɑɪd
01

Đất đai và cảnh quan của một vùng nông thôn.

The land and scenery of a rural area.

Ví dụ

She grew up in the countryside surrounded by green fields.

Cô ấy lớn lên ở vùng nông thôn được bao quanh bởi cánh đồng xanh.

Many people prefer the peaceful life in the countryside over the city.

Nhiều người thích cuộc sống yên bình ở vùng nông thôn hơn thành phố.

The countryside offers fresh air and a close-knit community.

Vùng nông thôn cung cấp không khí trong lành và cộng đồng gắn kết.

Dạng danh từ của Countryside (Noun)

SingularPlural

Countryside

Countrysides

Kết hợp từ của Countryside (Noun)

CollocationVí dụ

Surrounded by countryside

Bung quanh nông thôn

The small town is surrounded by countryside.

Thị trấn nhỏ bị bao quanh bởi vùng nông thôn.

Through (the) countryside

Qua cánh đồng

We walked through the countryside to reach the village.

Chúng tôi đi qua vùng quê để đến làng.

In the countryside

Ở nông thôn

Children play freely in the countryside.

Trẻ em chơi thoải mái ở nông thôn.

Acres of countryside

Một diện tích đất nông nghiệp rộng lớn

They bought acres of countryside for a community project.

Họ đã mua một số lượng lớn đất quê cho một dự án cộng đồng.

Area of countryside

Vùng nông thôn

The vast area of countryside is perfect for social gatherings.

Khu vực nông thôn rộng lớn hoàn hảo cho các buổi tụ tập xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Countryside cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Also, the living expenses in the city are much more expensive than that of the [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
[...] Therefore, it is rather impractical to expect cycling in cities, or even the [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] How different are relations between neighbours in cities and in the [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] It would be located in the because I want a calm and spacious living place [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng

Idiom with Countryside

Không có idiom phù hợp