Bản dịch của từ Business as usual trong tiếng Việt

Business as usual

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Business as usual (Idiom)

01

Một tình huống trong đó mọi thứ vẫn tiếp tục như thường lệ, bất chấp những thay đổi hoặc khó khăn.

A situation in which things continue as they usually do despite any changes or difficulties.

Ví dụ

Despite protests, the city council's business as usual continues every week.

Mặc dù có biểu tình, hoạt động của hội đồng thành phố vẫn diễn ra mỗi tuần.

The organization does not believe in business as usual during crises.

Tổ chức không tin vào việc tiếp tục hoạt động như thường lệ trong khủng hoảng.

Is the community still practicing business as usual after the pandemic?

Cộng đồng vẫn tiếp tục hoạt động như thường lệ sau đại dịch chứ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/business as usual/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Business as usual

Không có idiom phù hợp