Bản dịch của từ Businessman trong tiếng Việt

Businessman

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Businessman (Noun)

bˈɪznɪsmˌæn
bˈɪznɪsmˌæn
01

Một người đàn ông làm việc trong lĩnh vực thương mại, đặc biệt là ở cấp điều hành.

A man who works in commerce especially at executive level.

Ví dụ

The businessman attended the economic summit in New York.

Người đàn ông kinh doanh tham dự hội nghị kinh tế tại New York.

The businessman negotiated a deal with a foreign company.

Người đàn ông kinh doanh đàm phán một thỏa thuận với một công ty nước ngoài.

The businessman managed a successful multinational corporation.

Người đàn ông kinh doanh quản lý một tập đoàn đa quốc gia thành công.

Dạng danh từ của Businessman (Noun)

SingularPlural

Businessman

Businessmen

Kết hợp từ của Businessman (Noun)

CollocationVí dụ

Small businessman

Chủ doanh nghiệp nhỏ

A small businessman can contribute to the local community.

Một doanh nhân nhỏ có thể đóng góp cho cộng đồng địa phương.

Wealthy businessman

Nhà kinh doanh giàu có

The wealthy businessman invested in a social project.

Người đàn ông giàu có đầu tư vào một dự án xã hội.

Leading businessman

Doanh nhân hàng đầu

The leading businessman invested in social projects.

Người đàn ông kinh doanh hàng đầu đã đầu tư vào các dự án xã hội.

Millionaire businessman

Doanh nhân triệu đô

The millionaire businessman donated a large sum to charity.

Ông chủ triệu phú đã quyên góp một số tiền lớn cho từ thiện.

Good businessman

Doanh nhân giỏi

A good businessman always considers the social impact of his decisions.

Một doanh nhân giỏi luôn xem xét tác động xã hội của quyết định của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/businessman/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] For example, sport-minded people will be interested in reading sport news, while will be more concerned with economic news [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
[...] I am certain that any successful or millionaire, will tell you that one of the key elements in their success was their careful planning for the future [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision

Idiom with Businessman

Không có idiom phù hợp