Bản dịch của từ Executive trong tiếng Việt

Executive

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Executive (Adjective)

ɪgzˈɛkjətɪv
ɪgzˈɛkjətɪv
01

Liên quan đến hoặc có khả năng thực hiện các kế hoạch hoặc hành động.

Relating to or having the power to put plans or actions into effect.

Ví dụ

The executive decision was made by the board of directors.

Quyết định của ban điều hành được đưa ra bởi hội đồng quản trị.

She holds an executive position at the social welfare organization.

Cô ấy giữ vị trí điều hành tại tổ chức phúc lợi xã hội.

The executive team is responsible for implementing the community project.

Nhóm điều hành chịu trách nhiệm thực hiện dự án cộng đồng.

Dạng tính từ của Executive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Executive

Điều hành

More executive

Quản lý nhiều hơn

Most executive

Điều hành nhất

Executive (Noun)

ɪgzˈɛkjətɪv
ɪgzˈɛkjətɪv
01

Chi nhánh của chính phủ chịu trách nhiệm đưa các quyết định hoặc luật có hiệu lực.

The branch of a government responsible for putting decisions or laws into effect.

Ví dụ

The executive oversees the implementation of new social policies.

Ban lãnh đạo giám sát việc thực thi các chính sách xã hội mới.

The executive's role is crucial in ensuring social programs are effective.

Vai trò của ban lãnh đạo quan trọng trong việc đảm bảo các chương trình xã hội hiệu quả.

The executive branch works closely with social service organizations.

Chi nhánh ban lãnh đạo hợp tác chặt chẽ với các tổ chức dịch vụ xã hội.

02

Người có trách nhiệm quản lý cấp cao trong một doanh nghiệp.

A person with senior managerial responsibility in a business.

Ví dụ

The executive presented the company's new strategy at the meeting.

Người điều hành trình bày chiến lược mới của công ty tại cuộc họp.

The executives of the company made a decision to expand globally.

Các nhà điều hành của công ty đã quyết định mở rộng quy mô toàn cầu.

She aspires to become an executive in a multinational corporation.

Cô ấy khao khát trở thành một người điều hành trong một tập đoàn đa quốc gia.

Dạng danh từ của Executive (Noun)

SingularPlural

Executive

Executives

Kết hợp từ của Executive (Noun)

CollocationVí dụ

Technology executive

Chuyên gia công nghệ

The technology executive presented a new social media platform.

Giám đốc công nghệ giới thiệu một nền tảng truyền thông xã hội mới.

Business executive

Nhà quản lý doanh nghiệp

The business executive attended a charity event to support the community.

Người điều hành doanh nghiệp tham dự sự kiện từ thiện để ủng hộ cộng đồng.

Senior executive

Cố vấn cao cấp

The senior executive attended the social responsibility event.

Người điều hành cấp cao tham dự sự kiện trách nhiệm xã hội.

Account executive

Nhân viên tài khoản

The account executive managed social media campaigns for multiple clients.

Người quản lý tài khoản quảng cáo đã quản lý chiến dịch truyền thông xã hội cho nhiều khách hàng.

Central executive

Giám đốc trung ương

The central executive of the social club organized the event.

Ban điều hành trung ương của câu lạc bộ xã hội tổ chức sự kiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Executive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] I trust that the management will address this matter promptly [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Firstly, governments possess the requisite resources to large-scale interventions that can effectively confront this challenge [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] In order to their ideas, it requires a lot more work and effort than office workers [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
[...] Thus, the argument is that handsome salaries for top-level of large organizations are necessary to attract and retain top talent and incentivize them to work towards the company's success [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023

Idiom with Executive

Không có idiom phù hợp