Bản dịch của từ Bylines trong tiếng Việt

Bylines

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bylines (Noun)

bˈaɪlinz
bˈaɪlinz
01

Một dòng trên một tờ báo nêu tên tác giả của một bài báo.

A line in a newspaper naming the writer of an article.

Ví dụ

The bylines in the New York Times are often well-known.

Các dòng tên trong New York Times thường rất nổi tiếng.

Bylines do not always reflect the author's true identity.

Dòng tên không phải lúc nào cũng phản ánh danh tính thật của tác giả.

Are bylines important for social articles in newspapers?

Có phải dòng tên là quan trọng cho các bài báo xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bylines/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bylines

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.