Bản dịch của từ Calfskin trong tiếng Việt

Calfskin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Calfskin (Noun)

kˈæfskɪn
kˈæfskɪn
01

Da được làm từ da bê, được sử dụng trong đóng sách và đóng giày.

Leather made from the hide or skin of a calf used in bookbinding and shoemaking.

Ví dụ

The designer used calfskin for the new luxury shoes in 2023.

Nhà thiết kế đã sử dụng da bê cho đôi giày sang trọng mới năm 2023.

Calfskin is not common in low-cost footwear brands like Payless.

Da bê không phổ biến trong các thương hiệu giày giá rẻ như Payless.

Is calfskin the best material for high-end book covers?

Da bê có phải là chất liệu tốt nhất cho bìa sách cao cấp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/calfskin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Calfskin

Không có idiom phù hợp