Bản dịch của từ Callous trong tiếng Việt

Callous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Callous (Adjective)

kˈæləst
kˈæləst
01

(của một bộ phận cơ thể) có một vùng da cứng.

Of a part of the body having an area of hardened skin.

Ví dụ

Her callous hands showed years of hard work on the farm.

Đôi tay callous của cô ấy cho thấy nhiều năm làm việc chăm chỉ trên nông trại.

He didn't like the callous attitude of his boss towards employees.

Anh ta không thích thái độ callous của sếp đối với nhân viên.

Was the IELTS examiner callous during your speaking test yesterday?

Người chấm IELTS có vẻ callous trong bài thi nói của bạn hôm qua không?

Dạng tính từ của Callous (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Callous

Chai

More callous

Chai sạn hơn

Most callous

Chai sạn nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/callous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Callous

Không có idiom phù hợp