Bản dịch của từ Camerawork trong tiếng Việt
Camerawork
Camerawork (Noun)
Cách thức sử dụng máy ảnh trong phim hoặc chương trình truyền hình.
The way in which cameras are used in a film or television programme.
The camerawork in 'The Social Dilemma' was both creative and impactful.
Cách quay phim trong 'The Social Dilemma' vừa sáng tạo vừa có ảnh hưởng.
The camerawork did not capture the social issues effectively in that documentary.
Cách quay phim không ghi lại các vấn đề xã hội hiệu quả trong tài liệu đó.
How does camerawork influence social themes in modern films?
Cách quay phim ảnh hưởng đến các chủ đề xã hội trong phim hiện đại như thế nào?