Bản dịch của từ Camerawork trong tiếng Việt

Camerawork

Noun [U/C]

Camerawork (Noun)

kˈæmɚəkɚ
kˈæmɚəkɚ
01

Cách thức sử dụng máy ảnh trong phim hoặc chương trình truyền hình.

The way in which cameras are used in a film or television programme

Ví dụ

The camerawork in 'The Social Dilemma' was both creative and impactful.

Cách quay phim trong 'The Social Dilemma' vừa sáng tạo vừa có ảnh hưởng.

The camerawork did not capture the social issues effectively in that documentary.

Cách quay phim không ghi lại các vấn đề xã hội hiệu quả trong tài liệu đó.

How does camerawork influence social themes in modern films?

Cách quay phim ảnh hưởng đến các chủ đề xã hội trong phim hiện đại như thế nào?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Camerawork

Không có idiom phù hợp