Bản dịch của từ Campy trong tiếng Việt

Campy

Adjective

Campy (Adjective)

kˈæmpi
kˈæmpi
01

Đặc trưng bởi trại hoặc kitsch, đặc biệt là khi có chủ ý hoặc cố ý.

Characterized by camp or kitsch, especially when deliberate or intentional.

Ví dụ

The movie had a campy style, with exaggerated acting and colorful sets.

Bộ phim có phong cách lố bịch, với diễn xuất phóng đại và bộ đồ màu sắc.

Her outfit was intentionally campy, featuring sequins and feathers for a party.

Trang phục của cô ấy có chủ ý lố bịch, với sequins và lông cho một bữa tiệc.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Campy

Không có idiom phù hợp