Bản dịch của từ Canon cancrizans trong tiếng Việt

Canon cancrizans

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Canon cancrizans (Noun)

01

Kinh điển trong đó chủ đề hoặc chủ đề được lặp lại ngược ở phần thứ hai.

A canon in which the theme or subject is repeated backwards in the second part.

Ví dụ

The poem used canon cancrizans to emphasize social justice themes.

Bài thơ đã sử dụng canon cancrizans để nhấn mạnh các chủ đề công bằng xã hội.

Many writers do not prefer canon cancrizans in their social critiques.

Nhiều nhà văn không thích canon cancrizans trong các phê bình xã hội của họ.

Is canon cancrizans effective in discussing social issues?

Canon cancrizans có hiệu quả trong việc thảo luận về các vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/canon cancrizans/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Canon cancrizans

Không có idiom phù hợp