Bản dịch của từ Careerism trong tiếng Việt

Careerism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Careerism (Noun)

kɚˈiɹɪzəm
kəɹˈiɹɪzəm
01

Niềm tin vào việc làm việc chăm chỉ và thăng tiến trong sự nghiệp của bạn cũng như những hành động liên quan đến điều này.

The belief in working hard and advancing your career and the actions that are connected with this.

Ví dụ

Many young professionals practice careerism to climb the corporate ladder.

Nhiều chuyên gia trẻ thực hành chủ nghĩa nghề nghiệp để thăng tiến.

Careerism is not the only way to achieve success in life.

Chủ nghĩa nghề nghiệp không phải là cách duy nhất để đạt được thành công.

Is careerism beneficial for social relationships in the workplace?

Chủ nghĩa nghề nghiệp có lợi cho các mối quan hệ xã hội trong nơi làm việc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/careerism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] Furthermore, most in science do not offer the lucrative salaries, or glamorous lifestyle that comes with many other modern [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Hence, it is needless to say that personal development is the base factor of developing a professional [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, this essay discussed the importance of personal development in professional development and improving [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Careerism

Không có idiom phù hợp