Bản dịch của từ Carnivora trong tiếng Việt

Carnivora

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carnivora(Noun)

kˈɑːnɪvˌɔːrɐ
ˌkɑrnɪˈvɔrə
01

Một bộ động vật có vú chủ yếu ăn thịt, bao gồm các loài như mèo, chó và gấu.

An order of mammals that are primarily meateaters including species like cats dogs and bears

Ví dụ
02

Các thành viên của bộ Carnivora được đặc trưng bởi hàm răng và hệ tiêu hóa của chúng được thích nghi để tiêu thụ thịt.

Members of the Carnivora order are characterized by their teeth and digestive systems that are adapted for consuming flesh

Ví dụ
03

Được gọi chung là động vật ăn thịt, những loài này đóng vai trò quan trọng là những kẻ săn mồi trong nhiều hệ sinh thái.

Commonly referred to as carnivores these animals are important predators in various ecosystems

Ví dụ