Bản dịch của từ Carry weight trong tiếng Việt

Carry weight

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carry weight (Verb)

kˈæɹi wˈeɪt
kˈæɹi wˈeɪt
01

Là quan trọng hoặc có ảnh hưởng.

To be important or influential.

Ví dụ

Regular exercise can help carry weight in IELTS speaking.

Việc tập thể dục đều đặn có thể giúp đóng vai trò quan trọng trong phần nói IELTS.

Lack of evidence may not carry weight in IELTS writing.

Thiếu bằng chứng có thể không quan trọng trong phần viết IELTS.

Does personal experience carry weight in IELTS speaking test?

Trải nghiệm cá nhân có quan trọng trong bài thi nói IELTS không?

Carry weight (Phrase)

kˈæɹi wˈeɪt
kˈæɹi wˈeɪt
01

Có ý nghĩa hoặc ảnh hưởng.

To have significance or influence.

Ví dụ

His opinion carries weight in the community.

Ý kiến của anh ấy có trọng lượng trong cộng đồng.

Her feedback does not carry weight in this situation.

Phản hồi của cô ấy không có trọng lượng trong tình huống này.

Does your experience carry weight when discussing social issues?

Khi thảo luận về các vấn đề xã hội, kinh nghiệm của bạn có trọng lượng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/carry weight/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] In conclusion, while private healthcare has its downsides, notably high costs, I contend that its merits, including reducing pressure on state-owned healthcare institutions and driving improvements in their services, more in the overall assessment of its impact [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with Carry weight

Không có idiom phù hợp