Bản dịch của từ Castigation trong tiếng Việt

Castigation

Noun [U/C] Verb

Castigation (Noun)

01

Khiển trách hoặc chỉ trích nặng nề.

Severe reprimands or criticisms.

Ví dụ

The castigation from the public was harsh after the scandal.

Sự trừng phạt từ công chúng rất nặng sau vụ scandal.

She faced castigation for her unethical behavior in the community.

Cô ấy phải đối mặt với sự trừng phạt vì hành vi không đạo đức trong cộng đồng.

The castigation of the company's CEO led to his resignation.

Sự trừng phạt của giám đốc điều hành công ty dẫn đến việc từ chức của ông.

Castigation (Verb)

01

Khiển trách hoặc chỉ trích nặng nề.

Reprimanding or criticizing severely.

Ví dụ

The teacher castigated the student for cheating on the exam.

Giáo viên mắng nặng học sinh vì gian lận trong kỳ thi.

The boss castigated the employee for repeatedly being late to work.

Sếp mắng nặng nhân viên vì liên tục đến muộn làm việc.

The parent castigated their child for breaking the rules at home.

Phụ huynh mắng nặng con cái vì phá vỡ quy tắc ở nhà.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Castigation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Castigation

Không có idiom phù hợp