Bản dịch của từ Castigation trong tiếng Việt
Castigation
Castigation (Noun)
Khiển trách hoặc chỉ trích nặng nề.
Severe reprimands or criticisms.
The castigation from the public was harsh after the scandal.
Sự trừng phạt từ công chúng rất nặng sau vụ scandal.
She faced castigation for her unethical behavior in the community.
Cô ấy phải đối mặt với sự trừng phạt vì hành vi không đạo đức trong cộng đồng.
The castigation of the company's CEO led to his resignation.
Sự trừng phạt của giám đốc điều hành công ty dẫn đến việc từ chức của ông.
Castigation (Verb)
Khiển trách hoặc chỉ trích nặng nề.
The teacher castigated the student for cheating on the exam.
Giáo viên mắng nặng học sinh vì gian lận trong kỳ thi.
The boss castigated the employee for repeatedly being late to work.
Sếp mắng nặng nhân viên vì liên tục đến muộn làm việc.
The parent castigated their child for breaking the rules at home.
Phụ huynh mắng nặng con cái vì phá vỡ quy tắc ở nhà.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp