Bản dịch của từ Catastrophic trong tiếng Việt

Catastrophic

Adjective

Catastrophic (Adjective)

kˌæɾəstɹˈɑfɪk
kˌæɾəstɹˈɑfɪk
01

Của hoặc liên quan đến một thảm họa.

Of or pertaining to a catastrophe.

Ví dụ

The catastrophic earthquake caused widespread destruction in the city.

Trận động đất thảm khốc gây ra sự tàn phá rộng lớn trong thành phố.

The catastrophic failure of the social welfare system led to chaos.

Sự thất bại thảm khốc của hệ thống phúc lợi xã hội dẫn đến hỗn loạn.

02

Từ đó không thể phục hồi được.

From which recovery is impossible.

Ví dụ

The catastrophic earthquake left the town in ruins.

Trận động đất thảm họa khiến thị trấn tan hoang.

The catastrophic event caused widespread devastation in the community.

Sự kiện thảm họa gây ra tàn phá lan rộng trong cộng đồng.

03

Thảm họa; đổ nát.

Disastrous; ruinous.

Ví dụ

The catastrophic earthquake left the town in ruins.

Trận động đất thảm họa để lại thị trấn trong tàn tạc.

The catastrophic flooding caused widespread devastation in the region.

Lũ lụt thảm họa gây ra sự tàn phá lan rộng trong khu vực.

Kết hợp từ của Catastrophic (Adjective)

CollocationVí dụ

Absolutely catastrophic

Hoàn toàn thảm hại

The pandemic had an absolutely catastrophic impact on mental health.

Đại dịch ảnh hưởng tới sức khỏe tâm thần một cách hoàn toàn thảm hại.

Potentially catastrophic

Tiềm ẩn nguy hiểm

The spread of fake news on social media is potentially catastrophic.

Việc lan truyền tin giả trên mạng xã hội có thể gây thiên tai.

Truly catastrophic

Thực sự thảm họa

The earthquake was truly catastrophic for the social housing projects.

Trận động đất thật sự thảm họa cho các dự án nhà ở xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Catastrophic

Không có idiom phù hợp