Bản dịch của từ Celibate trong tiếng Việt

Celibate

Noun [U/C]Verb

Celibate (Noun)

sˈɛləbˌeɪts
sˈɛləbˌeɪts
01

Người kiêng quan hệ hôn nhân và tình dục

A person who abstains from marriage and sexual relations

Ví dụ

She chose to remain celibate for religious reasons.

Cô ấy chọn giữ trạng thái độc thân vì lý do tôn giáo.

He is not celibate and plans to get married soon.

Anh ấy không độc thân và dự định sớm kết hôn.

Is being celibate common in your culture?

Việc độc thân phổ biến trong văn hóa của bạn không?

She decided to remain celibate for religious reasons.

Cô ấy quyết định giữ trạng thái độc thân vì lý do tôn giáo.

Being celibate can be a personal choice for some individuals.

Việc không lập gia đình có thể là sự lựa chọn cá nhân.

Celibate (Verb)

sˈɛləbˌeɪts
sˈɛləbˌeɪts
01

Kiêng quan hệ tình dục và hôn nhân

To abstain from marriage and sexual relations

Ví dụ

She chose to remain celibate to focus on her career goals.

Cô ấy chọn giữ trinh tiết để tập trung vào mục tiêu nghề nghiệp của mình.

He never felt the need to celibate, preferring casual relationships instead.

Anh ấy không bao giờ cảm thấy cần phải giữ trinh tiết, thích mối quan hệ tình cờ hơn.

Did they decide to celibate until they achieve their personal aspirations?

Họ đã quyết định giữ trinh tiết cho đến khi họ đạt được ước mơ cá nhân của mình chưa?

She chose to remain celibate to focus on her career.

Cô ấy chọn giữ trinh để tập trung vào sự nghiệp của mình.

He doesn't believe in the benefits of celibate lifestyle.

Anh ấy không tin vào lợi ích của lối sống không kết hôn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Celibate

Không có idiom phù hợp