Bản dịch của từ Chancellor trong tiếng Việt

Chancellor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chancellor (Noun)

tʃˈænsəlɚ
tʃˈænsələɹ
01

Một quan chức cấp cao của nhà nước hoặc pháp lý.

A senior state or legal official.

Ví dụ

The chancellor signed the new law on social welfare benefits.

Thủ tướng ký luật mới về phúc lợi xã hội.

The chancellor never attends social events in the community.

Thủ tướng không bao giờ tham dự sự kiện xã hội.

Is the chancellor responsible for social policies in the country?

Thủ tướng có phải chịu trách nhiệm về chính sách xã hội trong nước không?

The chancellor signed the new law on social security.

Thủ tướng ký luật mới về an sinh xã hội.

The chancellor is not responsible for education policies.

Thủ tướng không chịu trách nhiệm về chính sách giáo dục.

Dạng danh từ của Chancellor (Noun)

SingularPlural

Chancellor

Chancellors

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Chancellor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chancellor

Không có idiom phù hợp