Bản dịch của từ Chances trong tiếng Việt
Chances
Noun [U/C]
Chances (Noun)
tʃˈænsɪz
tʃˈænsɪz
01
Số nhiều của cơ hội.
Plural of chance.
Ví dụ
Many people have chances to improve their social skills in workshops.
Nhiều người có cơ hội cải thiện kỹ năng xã hội trong các hội thảo.
Not everyone gets chances to participate in community events every year.
Không phải ai cũng có cơ hội tham gia các sự kiện cộng đồng hàng năm.
Do you believe that chances for networking increase during conferences?
Bạn có tin rằng cơ hội kết nối tăng lên trong các hội nghị không?
Dạng danh từ của Chances (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Chance | Chances |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] These creatures can enjoy greater life expectancy and better of population recovery [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Second, English increases educational and employment because it is frequently required for foreign study and employment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] This can result in their poor performance and lower their of success in sports competitions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] Consequently, those from moneyed backgrounds tend to have higher of success compared to those who are not as fortunate [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Idiom with Chances
Không có idiom phù hợp