Bản dịch của từ Chastising trong tiếng Việt

Chastising

Verb Noun [U/C]

Chastising (Verb)

tʃæstˈaɪzɪŋ
tʃæstˈaɪzɪŋ
01

Khiển trách hoặc la mắng ai đó.

Reprimanding or scolding someone.

Ví dụ

She was chastising her children for not doing their homework.

Cô ấy đã mắng mỏ con cái vì không làm bài tập.

He avoided chastising his friend to maintain a positive atmosphere.

Anh ấy tránh mắng mỏ bạn để duy trì bầu không khí tích cực.

Was the teacher chastising the students for talking during the exam?

Cô giáo có đang mắng mỏ học sinh vì nói chuyện trong kỳ thi không?

Dạng động từ của Chastising (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Chastise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Chastised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Chastised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Chastises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Chastising

Chastising (Noun)

tʃæstˈaɪzɪŋ
tʃæstˈaɪzɪŋ
01

Hành động khiển trách hoặc la mắng.

The act of reprimanding or scolding.

Ví dụ

Her chastising of the students for cheating was necessary.

Việc mắng mỏ học sinh vì gian lận của cô ấy là cần thiết.

There was no chastising from the teacher during the exam.

Không có sự mắng mỏ từ giáo viên trong kỳ thi.

Was the chastising of the employee effective in improving behavior?

Việc mắng mỏ nhân viên có hiệu quả trong cải thiện hành vi không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Chastising cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chastising

Không có idiom phù hợp