Bản dịch của từ Chef-d'oeuvre trong tiếng Việt

Chef-d'oeuvre

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chef-d'oeuvre (Noun)

ʃɛdˈʊvɹə
ʃɛdˈʊvɹə
01

Một kiệt tác, đặc biệt là trong nghệ thuật hoặc văn học.

A masterpiece especially in art or literature.

Ví dụ

The book 'To Kill a Mockingbird' is a literary chef-d'oeuvre.

Cuốn sách 'Giết Con Chim Nhại' là một kiệt tác văn học.

Many believe that social media lacks true chef-d'oeuvres in content.

Nhiều người tin rằng mạng xã hội thiếu những kiệt tác thực sự trong nội dung.

Is 'The Great Gatsby' considered a chef-d'oeuvre of social commentary?

Liệu 'Gatsby Vĩ Đại' có được coi là kiệt tác bình luận xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/chef-d'oeuvre/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chef-d'oeuvre

Không có idiom phù hợp