Bản dịch của từ Chicken liver trong tiếng Việt

Chicken liver

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chicken liver (Noun)

tʃˈɪkn lˈaɪvəɹ
tʃˈɪkn lˈaɪvəɹ
01

Gan gà dùng làm thực phẩm.

The liver of a chicken used as food.

Ví dụ

Chicken liver is a popular dish in many cultures.

Gan ga la mon an pho bien trong nhieu van hoa.

Some people avoid eating chicken liver due to health concerns.

Mot so nguoi tranh an gan ga vi ly do suc khoe.

Do you think chicken liver should be included in traditional recipes?

Ban co nghi rang gan ga nen duoc bao gom trong cac cong thuc truyen thong khong?

Chicken liver (Idiom)

01

Một cụm từ biểu thị sự sợ hãi hoặc lo lắng, ví dụ: 'anh ấy có gan gà.'.

A phrase indicating fear or nervousness eg he had chicken liver.

Ví dụ

I always have chicken liver before giving a presentation in IELTS.

Tôi luôn có gan gà trước khi thuyết trình trong IELTS.

She doesn't want to take the test because she has chicken liver.

Cô ấy không muốn tham gia bài kiểm tra vì cô ấy sợ hãi.

Do you think his chicken liver will affect his speaking score?

Bạn có nghĩ rằng sự sợ hãi của anh ấy sẽ ảnh hưởng đến điểm nói của anh ấy không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/chicken liver/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chicken liver

Không có idiom phù hợp