Bản dịch của từ Chilled trong tiếng Việt

Chilled

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chilled (Adjective)

01

Thư giãn; thư giãn.

Chilled out relaxed.

Ví dụ

After work, I felt chilled and enjoyed dinner with friends.

Sau giờ làm, tôi cảm thấy thư giãn và thưởng thức bữa tối với bạn.

She was not chilled during the party; she felt very anxious.

Cô ấy không cảm thấy thư giãn trong bữa tiệc; cô ấy rất lo lắng.

Are you chilled after that long hike with your friends?

Bạn có cảm thấy thư giãn sau chuyến đi dài với bạn bè không?

02

Đã làm mát.

Cooled.

Ví dụ

The chilled drinks were perfect for the hot summer party.

Những đồ uống lạnh rất hoàn hảo cho bữa tiệc mùa hè nóng bức.

The guests did not enjoy the chilled atmosphere at the gathering.

Các khách mời không thích không khí lạnh lẽo tại buổi gặp mặt.

Are the chilled desserts ready for the social event tonight?

Các món tráng miệng lạnh đã sẵn sàng cho sự kiện xã hội tối nay chưa?

Chilled (Verb)

tʃˈɪld
tʃˈɪld
01

Quá khứ đơn giản của sự lạnh lùng.

Simple past of chill.

Ví dụ

We chilled at the park during our summer vacation last year.

Chúng tôi đã thư giãn ở công viên trong kỳ nghỉ hè năm ngoái.

They didn't chill together after the party ended last Saturday.

Họ đã không thư giãn cùng nhau sau khi bữa tiệc kết thúc thứ Bảy vừa qua.

Did you chill with friends at the concert last weekend?

Bạn đã thư giãn với bạn bè tại buổi hòa nhạc cuối tuần trước chưa?

Dạng động từ của Chilled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Chill

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Chilled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Chilled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Chills

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Chilling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Chilled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] This cycle causes the symptoms of malaria, which include fever, and flu-like symptoms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] Some exercises like that actually out my mind, and it works best for me to release stress [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] After an 8-hour evaporation stage, the mixture becomes a thick liquid and is put to at 5 Celsius degrees for 6 hours [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] That was a peaceful weekend when I was out by binge-watching my favourite movies on my old laptop [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought

Idiom with Chilled

Be chilled to the bone

bˈi tʃˈɪld tˈu ðə bˈoʊn

Lạnh thấu xương

Very cold.

After waiting outside in the snow for hours, she was chilled to the bone.

Sau khi đợi ngoài trời trong tuyết suốt giờ, cô ấy lạnh đến xương.