Bản dịch của từ Chronotropy trong tiếng Việt
Chronotropy
Noun [U/C]
Chronotropy (Noun)
kɹˈɑnətɹəpi
kɹˈɑnətɹəpi
01
Tốc độ co cơ, đặc biệt là của tim.
The rate of muscular contraction, especially of the heart.
Ví dụ
The chronotropy of her heart increased during the social event.
Chronotropy của trái tim cô ấy tăng lên trong sự kiện xã hội.
The doctor monitored the chronotropy of the patients in the social gathering.
Bác sĩ theo dõi chronotropy của bệnh nhân trong buổi tụ tập xã hội.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Chronotropy
Không có idiom phù hợp