Bản dịch của từ Clean slate trong tiếng Việt

Clean slate

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clean slate (Phrase)

klin sleɪt
klin sleɪt
01

Một điểm khởi đầu mới không còn dấu vết của quá khứ.

A new starting point with no traces of the past.

Ví dụ

After the community service project, we had a clean slate.

Sau dự án phục vụ cộng đồng, chúng tôi có một tấm bảng sạch.

Starting a new school year gives students a clean slate.

Bắt đầu một năm học mới mang lại cho học sinh một tấm bảng sạch.

The company decided to rebrand to have a clean slate in the market.

Công ty quyết định tái thương hiệu để có một tấm bảng sạch trên thị trường.

After the conflict, the community aimed for a clean slate.

Sau xung đột, cộng đồng nhằm đến một bản lề sạch.

The organization wanted to provide a clean slate for the refugees.

Tổ chức muốn cung cấp một bản lề sạch cho người tị nạn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/clean slate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Clean slate

Không có idiom phù hợp