Bản dịch của từ Clear conscience trong tiếng Việt

Clear conscience

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clear conscience (Idiom)

01

Để cảm thấy thoát khỏi cảm giác tội lỗi hoặc đổ lỗi.

To feel free from guilt or blame.

Ví dụ

After helping the homeless, she had a clear conscience.

Sau khi giúp đỡ người vô gia cư, cô ấy không cảm thấy tội lỗi.

Donating to charity regularly can give you a clear conscience.

Tính kỳ thường ủng hộ từ thiện có thể giúp bạn không cảm thấy tội lỗi.

Volunteering at the local shelter left him with a clear conscience.

Tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương để lại cho anh ấy tâm hồn thanh thản.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/clear conscience/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Clear conscience

Không có idiom phù hợp