Bản dịch của từ Clearer trong tiếng Việt

Clearer

Noun [U/C]

Clearer (Noun)

klˈɪɹɚ
klˈiɹəɹ
01

Ai đó hoặc cái gì đó rõ ràng.

Someone who or something which clears.

Ví dụ

John is a clearer at the community center, helping tidy up.

John là người dọn dẹp ở trung tâm cộng đồng, giúp dọn dẹp.

The clearer removed the trash, leaving the park spotless.

Người dọn dẹp dọn rác, để công viên không tì vết.

The school hired a new clearer to maintain cleanliness in classrooms.

Nhà trường đã thuê một người dọn dẹp mới để duy trì sự sạch sẽ trong lớp học.

02

Một công cụ dùng để làm dây và dây bện được sử dụng bởi những người thợ thuyền đã hoàn thiện.

A tool by which the hemp for lines and twines, used by sailmakers, is finished.

Ví dụ

Mary used a clearer to ensure the quality of the sail twines.

Mary đã sử dụng dụng cụ dọn dẹp để đảm bảo chất lượng của các sợi dây buồm.

The sailmaker's clearer helped produce strong and durable ropes.

Cái dọn dẹp của người thợ thuyền buồm đã giúp tạo ra những sợi dây chắc chắn và bền.

The clearer improved the efficiency of the sailmaking process.

Cái rõ ràng hơn đã cải thiện hiệu quả của quá trình chế tạo thuyền buồm.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Clearer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Older parents are typically more settled in their careers and have a sense of self, which can translate into a calmer, more stable upbringing for their children [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023

Idiom with Clearer

Không có idiom phù hợp