Bản dịch của từ Clichéd trong tiếng Việt

Clichéd

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clichéd (Adjective)

klˌiʃˈeɪd
klˌiʃˈeɪd
01

Thể hiện sự thiếu độc đáo; dựa trên các cụm từ hoặc ý kiến được lặp lại thường xuyên.

Showing a lack of originality based on frequently repeated phrases or opinions.

Ví dụ

Many social media posts are clichéd and lack fresh ideas.

Nhiều bài đăng trên mạng xã hội rất sáo rỗng và thiếu ý tưởng mới.

Clichéd opinions can harm discussions about important social issues.

Ý kiến sáo rỗng có thể gây hại cho các cuộc thảo luận về vấn đề xã hội quan trọng.

Are clichéd phrases common in today's social conversations?

Có phải các cụm từ sáo rỗng phổ biến trong các cuộc trò chuyện xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/clichéd/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] This is evidenced already by the yet true stereotype of grandparents overfeeding their grandchildren in every meal for good measure [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021

Idiom with Clichéd

Không có idiom phù hợp