Bản dịch của từ Codicil trong tiếng Việt

Codicil

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Codicil (Noun)

kˈɑdɪsl
kˈɑdɪsl
01

Phần bổ sung hoặc bổ sung nhằm giải thích, sửa đổi hoặc hủy bỏ di chúc hoặc một phần di chúc.

An addition or supplement that explains modifies or revokes a will or part of one.

Ví dụ

The codicil clarified the distribution of assets in the will.

Phụ lục làm rõ việc phân phối tài sản trong di chúc.

There was no codicil attached to the deceased's will.

Không có phụ lục nào đính kèm với di chúc của người đã mất.

Did the lawyer draft a codicil to modify the original will?

Liệu luật sư đã soạn một phụ lục để sửa đổi di chúc ban đầu không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Codicil cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Codicil

Không có idiom phù hợp