Bản dịch của từ Cohesin trong tiếng Việt

Cohesin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cohesin (Noun)

01

(hóa sinh) bất kỳ loại protein nào chịu trách nhiệm liên kết các nhiễm sắc thể chị em trong quá trình nguyên phân.

Biochemistry any of a class of proteins responsible for binding the sister chromatids during mitosis.

Ví dụ

Cohesin plays a crucial role in maintaining chromosome integrity during cell division.

Cohesin đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì tính toàn vẹn của nhiễm sắc thể trong quá trình phân chia tế bào.

Without cohesin, the sister chromatids would not be properly held together.

Nếu thiếu cohesin, các nhiễm sắc thể chị em sẽ không được giữ lại đúng cách.

Is cohesin also involved in the process of DNA replication in cells?

Cohesin cũng tham gia vào quá trình sao chép DNA trong tế bào phải không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cohesin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cohesin

Không có idiom phù hợp