Bản dịch của từ Biochemistry trong tiếng Việt
Biochemistry
Biochemistry (Noun)
Biochemistry helps us understand how living organisms function at a molecular level.
Hóa sinh giúp chúng ta hiểu cách các sinh vật sống hoạt động ở cấp độ phân tử.
Many people do not realize the importance of biochemistry in daily life.
Nhiều người không nhận ra tầm quan trọng của hóa sinh trong cuộc sống hàng ngày.
Does biochemistry play a role in improving public health and nutrition?
Hóa sinh có vai trò gì trong việc cải thiện sức khỏe cộng đồng và dinh dưỡng không?
Dạng danh từ của Biochemistry (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Biochemistry | - |
Họ từ
Sinh hóa học (biochemistry) là lĩnh vực nghiên cứu hệ thống hóa và mô tả các quá trình hóa học diễn ra trong cơ thể sống. Từ này không có sự khác biệt giữa tiếng Anh Anh (British English) và tiếng Anh Mỹ (American English) về nghĩa hay cách viết, nhưng có thể có sự khác biệt nhỏ trong ngữ điệu nhận diện. Sinh hóa học tích hợp hóa học, sinh học và lý sinh để nghiên cứu các cấu trúc cũng như chức năng của các phân tử sinh học như protein, axit nucleic và lipid.
Từ "biochemistry" có nguồn gốc từ hai phần: "bio-" từ tiếng Hy Lạp "bios", có nghĩa là "sự sống", và "chemistry" từ tiếng Hi Lạp "khēmia", tức là "ngành hóa học". Sự kết hợp này phản ánh mối liên hệ giữa hóa học và sự sống. Lịch sử từ này bắt đầu vào cuối thế kỷ 19, khi sự phát triển của kiến thức về các quá trình sinh hóa trong cơ thể sống dẫn đến sự hình thành của lĩnh vực sinh hóa học hiện đại.
Từ "biochemistry" xuất hiện với tần suất tương đối cao trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt là trong các phần nói và viết, khi thảo luận về khoa học, sức khỏe, và các nghiên cứu sinh học. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh giáo dục đại học, nghiên cứu khoa học, cũng như trong các bài báo khoa học và tài liệu chuyên ngành. Nigễn cứu về hóa sinh có vai trò quan trọng trong y học và công nghiệp, vì vậy, đây là một thuật ngữ cần thiết trong các lĩnh vực liên quan.