Bản dịch của từ Cohesion trong tiếng Việt

Cohesion

Noun [U/C]

Cohesion (Noun)

koʊhˈiʒn̩
koʊhˈiʒn̩
01

Hành động hoặc thực tế hình thành một tổng thể thống nhất.

The action or fact of forming a united whole.

Ví dụ

Social cohesion is important for community harmony.

Sự liên kết xã hội quan trọng cho sự hài hòa cộng đồng.

The lack of cohesion in society can lead to conflicts.

Sự thiếu liên kết trong xã hội có thể dẫn đến xung đột.

Building trust among neighbors helps strengthen social cohesion.

Xây dựng sự tin tưởng giữa hàng xóm giúp củng cố liên kết xã hội.

Dạng danh từ của Cohesion (Noun)

SingularPlural

Cohesion

Cohesions

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cohesion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
[...] This may in turn affect their cultural identity, producing a weakened social as their values and traditions are replaced with new ones [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] For example, a manager with excellent qualifications but poor interpersonal skills may struggle to communicate expectations, build a team, and inspire their subordinates [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Therefore, the onus is on young people to follow these traditions, not only to maintain a sense of continuity from the past, but also to create social unity and [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021

Idiom with Cohesion

Không có idiom phù hợp