Bản dịch của từ Collinear trong tiếng Việt

Collinear

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Collinear (Adjective)

kəlˈɪniəɹ
kəlˈɪniəɹ
01

Đồng trục.

Coaxial.

Ví dụ

The three friends are collinear in their views about social justice.

Ba người bạn có quan điểm giống nhau về công bằng xã hội.

They are not collinear in their opinions on immigration policies.

Họ không có quan điểm giống nhau về chính sách nhập cư.

Are the students collinear in their thoughts about climate change?

Các sinh viên có quan điểm giống nhau về biến đổi khí hậu không?

02

(hình học) nằm trên cùng một đường thẳng.

Geometry lying on the same straight line.

Ví dụ

The three friends are collinear during the group photo at the park.

Ba người bạn đứng thẳng hàng trong bức ảnh nhóm ở công viên.

The students are not collinear while discussing ideas for their project.

Các sinh viên không đứng thẳng hàng khi thảo luận ý tưởng cho dự án.

Are the chairs collinear for the meeting in the conference room?

Có phải những chiếc ghế được sắp xếp thẳng hàng cho cuộc họp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/collinear/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Collinear

Không có idiom phù hợp