Bản dịch của từ Colonic trong tiếng Việt

Colonic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Colonic (Adjective)

koʊlˈɑnɪk
koʊlˈɑnɪk
01

Liên quan đến hoặc ảnh hưởng đến ruột kết.

Relating to or affecting the colon.

Ví dụ

The colonic cleanse was recommended for digestive issues.

Việc làm sạch ruột được khuyến khích cho các vấn đề về tiêu hóa.

She opted for a colonic irrigation to improve her gut health.

Cô ấy đã chọn cách rửa ruột để cải thiện sức khỏe đường ruột của mình.

The doctor suggested a colonic examination for the patient's symptoms.

Bác sĩ đề nghị kiểm tra ruột để tìm các triệu chứng của bệnh nhân.

Colonic (Noun)

koʊlˈɑnɪk
koʊlˈɑnɪk
01

Một hành động tưới tiêu đại tràng.

An act of colonic irrigation.

Ví dụ

Many celebrities swear by colonic treatments for detoxification.

Nhiều người nổi tiếng tin dùng các phương pháp điều trị giải độc bằng phương pháp đại tràng.

Colonic irrigation is a controversial practice in the wellness community.

Tưới đại tràng là một phương pháp gây tranh cãi trong cộng đồng chăm sóc sức khỏe.

A colonic cleanse is believed to promote better digestive health.

Làm sạch ruột được cho là giúp tăng cường sức khỏe tiêu hóa tốt hơn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/colonic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] Even though there are plenty of churches around here, this one is quite unique for it was built by French before they left Vietnam [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam

Idiom with Colonic

Không có idiom phù hợp