Bản dịch của từ Come about trong tiếng Việt

Come about

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Come about (Verb)

kəm əbˈaʊt
kəm əbˈaʊt
01

Xảy ra, xảy ra.

Happen occur.

Ví dụ

Changes in society often come about due to technological advancements.

Sự thay đổi trong xã hội thường xảy ra do sự tiến bộ công nghệ.

Economic crises do not come about suddenly; they develop over time.

Cuộc khủng hoảng kinh tế không xảy ra đột ngột; chúng phát triển theo thời gian.

How does social change come about in urban areas like New York?

Sự thay đổi xã hội xảy ra như thế nào ở các khu vực đô thị như New York?

Come about (Phrase)

kəm əbˈaʊt
kəm əbˈaʊt
01

Diễn ra; xảy ra.

To take place happen.

Ví dụ

Changes in society can come about through active community involvement.

Những thay đổi trong xã hội có thể xảy ra nhờ sự tham gia của cộng đồng.

Social reforms do not come about without public support and awareness.

Các cải cách xã hội không xảy ra nếu không có sự hỗ trợ và nhận thức của công chúng.

How can positive changes come about in our local community?

Làm thế nào để những thay đổi tích cực xảy ra trong cộng đồng địa phương của chúng ta?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/come about/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I haven't had something similar required yet in my life, but if some set of circumstances where I will need to, then I will be prepared [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Come about

Không có idiom phù hợp