Bản dịch của từ Common sense trong tiếng Việt

Common sense

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Common sense (Noun)

kˈɑmn̩ sɛns
kˈɑmn̩ sɛns
01

Ý thức tốt và khả năng phán đoán đúng đắn trong các vấn đề thực tế.

Good sense and sound judgement in practical matters.

Ví dụ

Using common sense, she avoided dangerous situations in the city.

Sử dụng lẽ thường, cô tránh được những tình huống nguy hiểm trong thành phố.

Common sense dictates that people should follow traffic rules for safety.

Ý thức chung quy định rằng mọi người nên tuân theo luật lệ giao thông để đảm bảo an toàn.

Lack of common sense can lead to misunderstandings in social interactions.

Thiếu ý thức chung có thể dẫn đến hiểu lầm trong tương tác xã hội.

Dạng danh từ của Common sense (Noun)

SingularPlural

Common sense

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/common sense/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Common sense

Không có idiom phù hợp