Bản dịch của từ Commoner trong tiếng Việt

Commoner

Noun [U/C]

Commoner (Noun)

kˈɑmənɚz
kˈɑmənɚz
01

Người không có cấp bậc cao quý hoặc không có tước vị.

A person who is not of noble rank or does not have a title.

Ví dụ

The commoner worked as a farmer in the village.

Người dân làm nông dân ở làng.

The commoner attended the local community center meetings regularly.

Người dân thường xuyên tham dự cuộc họp tại trung tâm cộng đồng địa phương.

The commoner's children went to the public school nearby.

Con cái người dân đi học tại trường công lập gần đó.

Dạng danh từ của Commoner (Noun)

SingularPlural

Commoner

Commoners

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Commoner cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
[...] Overall, single-computer households were most for the majority of the period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
[...] On a social level, should more money be spent on luxurious goods, the need for products will dwindle, causing a reduction of sales of goods which may eventually affect local businesses and economies [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
[...] 1. What are the most household appliances that every family has [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
[...] Second, the trend that parents exchange their roles has become more [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016

Idiom with Commoner

Không có idiom phù hợp