Bản dịch của từ Communicant trong tiếng Việt

Communicant

Noun [U/C]

Communicant (Noun)

kəmjˈunəkn̩t
kəmjˈunəkn̩t
01

Người truyền đạt thông tin.

A person who imparts information.

Ví dụ

The communicant shared news with the group.

Người truyền thông tin với nhóm.

She is a communicant who spreads updates on social media.

Cô ấy là người truyền thông tin lan truyền cập nhật trên mạng xã hội.

The communicant informed everyone about the upcoming event.

Người truyền thông tin thông báo cho mọi người về sự kiện sắp tới.

02

Người rước lễ.

A person who receives holy communion.

Ví dụ

The communicant approached the altar to receive the Eucharist.

Người đón lãnh tiến gần bàn thờ để nhận lễ Thánh.

The church was filled with communicants during the Sunday service.

Nhà thờ đầy người đón lãnh trong buổi lễ Chúa Nhật.

The priest blessed each communicant before distributing the sacrament.

Thầy tu ban phước cho mỗi người đón lãnh trước khi phân phát bí tích.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Communicant

Không có idiom phù hợp