Bản dịch của từ Comorbidity trong tiếng Việt

Comorbidity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Comorbidity (Noun)

kəmˈɔɹbədˌaɪt
kəmˈɔɹbədˌaɪt
01

Sự hiện diện đồng thời của hai bệnh hoặc tình trạng mãn tính ở một bệnh nhân.

The simultaneous presence of two chronic diseases or conditions in a patient.

Ví dụ

Many patients suffer from comorbidity, like diabetes and hypertension.

Nhiều bệnh nhân mắc bệnh đồng mắc, như tiểu đường và tăng huyết áp.

Comorbidity is not common among young adults in urban areas.

Bệnh đồng mắc không phổ biến ở người trẻ tuổi tại các khu đô thị.

Is comorbidity increasing among elderly patients in America?

Bệnh đồng mắc có đang gia tăng ở bệnh nhân cao tuổi tại Mỹ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/comorbidity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Comorbidity

Không có idiom phù hợp