Bản dịch của từ Computerize trong tiếng Việt

Computerize

Verb

Computerize (Verb)

kəmpjˈuɾɚˌɑɪz
kəmpjˈuɾəɹˌɑɪz
01

Chuyển đổi (một hệ thống, thiết bị, v.v.) để được vận hành bằng máy tính.

Convert a system device etc to be operated by computer.

Ví dụ

The company decided to computerize their payroll system for efficiency.

Công ty quyết định máy tính hóa hệ thống tính lương của họ để hiệu quả.

Schools are increasingly computerizing their administrative tasks for better organization.

Các trường học ngày càng máy tính hóa các nhiệm vụ quản trị để tổ chức tốt hơn.

The government plans to computerize public services to streamline processes.

Chính phủ dự định máy tính hóa dịch vụ công cộng để tối ưu hóa quy trình.

Dạng động từ của Computerize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Computerize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Computerized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Computerized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Computerizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Computerizing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Computerize cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
[...] Computers and machinery can now do the work of what would have previously been carried out by humans, allowing greater efficiency and higher productivity output [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017

Idiom with Computerize

Không có idiom phù hợp