Bản dịch của từ Concomitant trong tiếng Việt

Concomitant

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Concomitant (Adjective)

kˌɑnkˈɑmətn̩t
kɑnkˈɑmɪtn̩t
01

Đương nhiên đi kèm hoặc liên kết.

Naturally accompanying or associated.

Ví dụ

Social media is a concomitant aspect of modern communication.

Mạng xã hội là một khía cạnh đồng điệu của giao tiếp hiện đại.

Economic growth often has concomitant effects on social development.

Sự tăng trưởng kinh tế thường có tác động đồng điệu đến phát triển xã hội.

Education and employment are concomitant factors in social progress.

Giáo dục và việc làm là các yếu tố đồng điệu trong tiến bộ xã hội.

Concomitant (Noun)

kˌɑnkˈɑmətn̩t
kɑnkˈɑmɪtn̩t
01

Một hiện tượng tự nhiên đi kèm hoặc theo sau một cái gì đó.

A phenomenon that naturally accompanies or follows something.

Ví dụ

Poverty is often a concomitant of inadequate social support systems.

Nghèo đóng vai trò đồng thời với hệ thống hỗ trợ xã hội không đủ.

Increased crime rates can be a concomitant of societal unrest.

Tỉ lệ tăng tội phạm có thể là điều kèm theo của sự bất ổn xã hội.

Lack of education is a common concomitant of poverty.

Thiếu học vấn là một hiện tượng thường đi kèm với nghèo đói.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/concomitant/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] In the same household, however, parents can save their coming-of-age children the troubles of monthly house rents and other living costs like water, electricity bills [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Concomitant

Không có idiom phù hợp