Bản dịch của từ Conject trong tiếng Việt

Conject

Verb

Conject (Verb)

kˈɑndʒɨkt
kˈɑndʒɨkt
01

(từ cũ) ném cùng nhau, hoặc ném.

(obsolete) to throw together, or to throw.

Ví dụ

In the medieval period, people would conject their opinions openly.

Trong thời trung cổ, mọi người sẽ đưa ra ý kiến của họ một cách công khai.

She conjected her thoughts during the community gathering.

Cô ấy suy đoán suy nghĩ của mình trong buổi tụ tập cộng đồng.

02

(lỗi thời) để phỏng đoán.

(obsolete) to conjecture.

Ví dụ

People in the past often conjected about the future of society.

Người ta trong quá khứ thường phỏng đoán về tương lai xã hội.

She conjected that the social event would be a success.

Cô ấy phỏng đoán rằng sự kiện xã hội sẽ thành công.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Conject

Không có idiom phù hợp