Bản dịch của từ Conning tower trong tiếng Việt

Conning tower

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conning tower (Noun)

kˈɑnɨŋ tˈaʊɚ
kˈɑnɨŋ tˈaʊɚ
01

Cấu trúc thượng tầng của tàu ngầm, từ đó nó có thể được chỉ huy khi ở trên mặt nước và chứa kính tiềm vọng.

The superstructure of a submarine from which it can be commanded when on the surface and which contains the periscope.

Ví dụ

The conning tower helps submarines navigate during surface missions effectively.

Tháp chỉ huy giúp tàu ngầm điều hướng trong các nhiệm vụ trên mặt nước.

The conning tower does not protect the crew from enemy attacks.

Tháp chỉ huy không bảo vệ thủy thủ đoàn khỏi các cuộc tấn công của kẻ thù.

Is the conning tower equipped with advanced technology for navigation?

Tháp chỉ huy có được trang bị công nghệ tiên tiến để điều hướng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/conning tower/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Conning tower

Không có idiom phù hợp