Bản dịch của từ Periscope trong tiếng Việt

Periscope

Noun [U/C]

Periscope (Noun)

pˈɛɹəskoʊp
pˈɛɹɪskoʊp
01

Một thiết bị bao gồm một ống gắn với một bộ gương hoặc lăng kính, qua đó người quan sát (thường là trong tàu ngầm chìm hoặc phía sau chướng ngại vật cao) có thể nhìn thấy những thứ nằm ngoài tầm nhìn.

An apparatus consisting of a tube attached to a set of mirrors or prisms by which an observer typically in a submerged submarine or behind a high obstacle can see things that are otherwise out of sight.

Ví dụ

The submarine captain used the periscope to view the surroundings.

Thuyền trưởng tàu ngầm sử dụng kính ngắm để quan sát xung quanh.

The scientist developed a new periscope for research purposes.

Nhà khoa học phát triển một kính ngắm mới cho mục đích nghiên cứu.

During the game, the players used a periscope to spy on opponents.

Trong trò chơi, các cầu thủ sử dụng kính ngắm để gián điệp đối thủ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Periscope cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Periscope

Không có idiom phù hợp