Bản dịch của từ Consignee trong tiếng Việt

Consignee

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Consignee (Noun)

kɑnsaɪnˈi
kɑnsaɪnˈi
01

Người được ủy thác hoặc ủy thác bất cứ thứ gì.

One to whom anything is consigned or entrusted.

Ví dụ

The consignee signed for the package at the post office.

Người nhận ký nhận gói hàng tại bưu điện.

The consignee did not show up to receive the shipment.

Người nhận không xuất hiện để nhận lô hàng.

Is the consignee responsible for any damages during transportation?

Người nhận có chịu trách nhiệm với bất kỳ hỏng hóc nào trong quá trình vận chuyển không?

02

Người mà lô hàng sẽ được giao.

The person to whom a shipment is to be delivered.

Ví dụ

The consignee must provide a valid ID to receive the package.

Người nhận hàng phải cung cấp một ID hợp lệ để nhận gói hàng.

The consignee refused to accept the delivery without proper documentation.

Người nhận hàng từ chối nhận giao hàng mà không có tài liệu hợp lệ.

Is the consignee available to sign for the parcel tomorrow morning?

Người nhận hàng có sẵn sàng ký nhận bưu kiện vào sáng mai không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Consignee cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Consignee

Không có idiom phù hợp