Bản dịch của từ Consumerist trong tiếng Việt

Consumerist

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Consumerist (Adjective)

kənˈsu.mə.rɪst
kənˈsu.mə.rɪst
01

Liên quan đến hoặc đặc trưng bởi mối bận tâm với việc mua hàng tiêu dùng.

Relating to or characterized by the preoccupation with the buying of consumer goods.

Ví dụ

Consumerist culture promotes excessive materialism.

Văn hóa tiêu dùng khuyến khích vật chất quá mức.

Some people find consumerist lifestyles unfulfilling.

Một số người thấy cuộc sống theo phong cách tiêu dùng không đáng sống.

Is consumerist behavior sustainable in the long run?

Hành vi tiêu dùng có thể bền vững trong dài hạn không?

She always buys the latest gadgets, showing her consumerist tendencies.

Cô ấy luôn mua những thiết bị công nghệ mới nhất, thể hiện xu hướng tiêu dùng của mình.

He doesn't care about brands, avoiding consumerist behavior in his purchases.

Anh ấy không quan tâm đến thương hiệu, tránh hành vi tiêu dùng quá mức trong việc mua sắm.

Consumerist (Noun)

knsˈumɚɪst
knsˈumɚɪst
01

Một người bận tâm đến việc mua hàng tiêu dùng.

A person who is preoccupied with the buying of consumer goods.

Ví dụ

She is a consumerist who constantly shops for the latest gadgets.

Cô ấy là người tiêu dùng luôn mua sắm những thiết bị công nghệ mới nhất.

He is not a consumerist and prefers simplicity over material possessions.

Anh ấy không phải là người tiêu dùng và thích sự đơn giản hơn là sở hữu vật dụng.

Are consumerists influenced by advertising when making purchasing decisions?

Người tiêu dùng có bị ảnh hưởng bởi quảng cáo khi đưa ra quyết định mua hàng không?

Consumerists often prioritize material possessions over experiences in life.

Người tiêu dùng thường ưu tiên sở hữu vật dụng hơn là trải nghiệm trong cuộc sống.

I don't want to be friends with consumerists who only care about brands.

Tôi không muốn kết bạn với những người tiêu dùng chỉ quan tâm đến thương hiệu.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/consumerist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] By making people more aware of the devastation that is occurring, people may try to curb their behaviour and avoid buying unnecessary things [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021

Idiom with Consumerist

Không có idiom phù hợp