Bản dịch của từ Contemporaneous trong tiếng Việt

Contemporaneous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contemporaneous (Adjective)

01

Hiện tại hoặc xảy ra trong cùng một khoảng thời gian.

Existing at or occurring in the same period of time.

Ví dụ

The contemporaneous events shaped the society in the 20th century.

Các sự kiện đồng thời đã định hình xã hội trong thế kỷ 20.

There is no contemporaneous evidence to support that claim.

Không có bằng chứng đồng thời nào để ủng hộ tuyên bố đó.

Are there any contemporaneous studies on social behaviors in modern times?

Có bất kỳ nghiên cứu đồng thời nào về hành vi xã hội trong thời hiện đại không?

The contemporaneous events shaped the society in the 20th century.

Các sự kiện đồng thời đã tạo nên xã hội trong thế kỷ 20.

There is no evidence of contemporaneous cultural developments in ancient civilizations.

Không có bằng chứng về sự phát triển văn hóa đồng thời trong các nền văn minh cổ đại.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/contemporaneous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Contemporaneous

Không có idiom phù hợp