Bản dịch của từ Contractee trong tiếng Việt
Contractee

Contractee (Noun)
Người hoặc tổ chức tham gia hợp đồng với người khác.
A person or organization that enters into a contract with another.
The contractee signed the agreement for the community service project.
Người ký hợp đồng đã ký thỏa thuận cho dự án phục vụ cộng đồng.
The contractee did not fulfill their obligations in the agreement.
Người ký hợp đồng đã không thực hiện nghĩa vụ trong thỏa thuận.
Is the contractee aware of the project's requirements and deadlines?
Người ký hợp đồng có biết yêu cầu và thời hạn của dự án không?
Một cá nhân bị ràng buộc bởi các điều khoản của hợp đồng, thường là với một nhà thầu cung cấp dịch vụ hoặc hàng hóa.
An individual who is bound by the terms of a contract, typically with a contractor who is providing services or goods.
The contractee agreed to the terms of the service agreement yesterday.
Người ký hợp đồng đã đồng ý với các điều khoản của thỏa thuận dịch vụ hôm qua.
The contractee did not fulfill their obligations in the agreement.
Người ký hợp đồng đã không thực hiện nghĩa vụ của mình trong thỏa thuận.
Is the contractee aware of their responsibilities in this contract?
Người ký hợp đồng có biết về trách nhiệm của mình trong hợp đồng này không?
Bên trong một thỏa thuận hợp đồng nhận được lợi ích từ hợp đồng.
The party in a contractual agreement who receives the benefits of the contract.
The contractee benefits from the community service agreement with the city.
Người nhận hợp đồng hưởng lợi từ thỏa thuận dịch vụ cộng đồng với thành phố.
The contractee did not fulfill their responsibilities in the social project.
Người nhận hợp đồng đã không hoàn thành trách nhiệm trong dự án xã hội.
Is the contractee satisfied with the services provided by the organization?
Người nhận hợp đồng có hài lòng với dịch vụ được cung cấp bởi tổ chức không?