Bản dịch của từ Contributive trong tiếng Việt

Contributive

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contributive (Adjective)

kntɹˈɪb jutɪv
kntɹˈɪb jutɪv
01

Đóng góp hoặc có xu hướng đóng góp.

Contributing or tending to contribute.

Ví dụ

Her contributive efforts helped the community thrive.

Những nỗ lực đóng góp của cô ấy giúp cộng đồng phát triển.

The contributive actions of volunteers made a significant impact.

Những hành động đóng góp của các tình nguyện viên tạo ra ảnh hưởng đáng kể.

Donations from local businesses are highly contributive to charity events.

Những khoản quyên góp từ các doanh nghiệp địa phương rất đóng góp cho các sự kiện từ thiện.

Her contributive efforts in the community were greatly appreciated.

Những nỗ lực đóng góp của cô ấy trong cộng đồng đã được đánh giá cao.

The charity event received contributive donations from many local businesses.

Sự kiện từ thiện nhận được sự đóng góp từ nhiều doanh nghiệp địa phương.

Contributive (Adverb)

kntɹˈɪb jutɪv
kntɹˈɪb jutɪv
01

Theo cách đóng góp.

In a contributive manner.

Ví dụ

She always works contributively in community projects.

Cô ấy luôn làm việc đóng góp trong các dự án cộng đồng.

The volunteers participated contributively in the charity event.

Các tình nguyện viên tham gia đóng góp trong sự kiện từ thiện.

The local businesses support contributively in local development initiatives.

Các doanh nghiệp địa phương hỗ trợ đóng góp trong các sáng kiến phát triển địa phương.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/contributive/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business ngày thi 09/02/2019
[...] Another factor to success is the reliability and availability of good workers [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business ngày thi 09/02/2019
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
[...] However, there are other factors to an organization's success that may be more important [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
[...] 3) Another factor to success is the reliability and availability of good workers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Furthermore, governments wield the power to regulate industries to the proliferation of unhealthy dietary options [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Contributive

Không có idiom phù hợp