Bản dịch của từ Controversed trong tiếng Việt

Controversed

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Controversed (Adjective)

kəntɹˈoʊvɚds
kəntɹˈoʊvɚds
01

Làm chủ đề gây tranh cãi; được đặt câu hỏi; bị tranh chấp, gây tranh cãi.

Made the subject of controversy called into question disputed controverted.

Ví dụ

The controversed policy on social media regulation needs further discussion.

Chính sách gây tranh cãi về quy định mạng xã hội cần thảo luận thêm.

Many experts do not agree with the controversed findings of the study.

Nhiều chuyên gia không đồng ý với những phát hiện gây tranh cãi của nghiên cứu.

Is the controversed law on data privacy effective for citizens?

Liệu luật gây tranh cãi về quyền riêng tư dữ liệu có hiệu quả cho công dân không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/controversed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Controversed

Không có idiom phù hợp