Bản dịch của từ Cope with trong tiếng Việt
Cope with

Cope with (Verb)
Để giải quyết một cách hiệu quả với một cái gì đó khó khăn.
To deal effectively with something difficult.
She learned to cope with the challenges of social anxiety.
Cô ấy học cách đối phó với những thách thức của lo âu xã hội.
The community came together to cope with the aftermath of the natural disaster.
Cộng đồng đã đoàn kết để đối phó với hậu quả của thảm họa tự nhiên.
Support groups help individuals cope with mental health issues.
Các nhóm hỗ trợ giúp cá nhân đối phó với vấn đề sức khỏe tâm thần.
Cụm động từ "cope with" mang ý nghĩa chính là đối phó hoặc xử lý một tình huống khó khăn hoặc căng thẳng. Nó thường được sử dụng trong ngữ cảnh tâm lý học để mô tả cách mà một cá nhân quản lý áp lực. Không có sự khác biệt đáng kể giữa Anh Anh và Anh Mỹ trong cách sử dụng "cope with". Tuy nhiên, từ này có thể được thay thế bởi những cụm từ tương tự như "deal with" trong nhiều ngữ cảnh, ở cả hai dạng ngôn ngữ này.
Cụm từ "cope with" bắt nguồn từ tiếng Latin "copāre", có nghĩa là "gặp gỡ" hoặc "đối mặt". Trong tiếng Anh, nó đã phát triển thành "cope", mang ý nghĩa là xử lý hoặc đối phó với những tình huống khó khăn. Sự biến đổi này phản ánh quá trình con người phải tìm cách ứng phó với những thách thức hay áp lực trong cuộc sống. Ngày nay, "cope with" thường được sử dụng để chỉ khả năng giải quyết các vấn đề tâm lý hoặc tình huống căng thẳng.
Cụm từ "cope with" thường không xuất hiện phổ biến trong bốn thành phần của IELTS, nhưng nó lại có tính ứng dụng cao trong các tình huống giao tiếp hàng ngày và viết luận về các vấn đề xã hội, tâm lý hoặc thách thức cá nhân. Trong ngữ cảnh học thuật, "cope with" có thể được sử dụng để mô tả cách mà cá nhân hoặc tổ chức đối phó với áp lực, stress, hay các tình huống khó khăn. Sự linh hoạt của cụm từ này giúp nó phù hợp trong cả văn phong trang trọng và không chính thức.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



